Dữ liệu từ điển Việt Tày Nung Xây dựng một nhóm từ liên quan với nhau. Sau khi hết các từ thuộc nhóm đó chúng ta sẽ chuyển sang nhóm từ khác... Từ dòng 1: tên các bộ phận CƠ THỂ NGƯỜI Từ dòng 99: các từ XƯNG HÔ trong và ngoài gia đình Từ dòng 162: các vật dụng trong gia đình Từ dòng 265: tên các loài động vật Từ dòng 395: tên các loài thực vật Từ dòng 538: thiên văn, các hiện tượng thiên nhiên, thời tiết Từ dòng 635: cách hoạt động sản xuất và lao động hàng ngày Từ dòng 724: chỉ màu sắc Từ dòng 848: nói về tính cách, trạng thái của con người Từ dòng 948: hệ đếm Từ dòng 988: tên bánh Thực hiện: Giữ nguyên từ cũ đã cập nhật Thêm từ vào cột Tày, Nùng tương đương với nghĩa từ bên cột Việt Nếu cột VIỆT chưa có thì bổ sung và thêm nghĩa tương đương Tày, Nùng cùng hàng
|
Details
Sponsor
Tiếng dân tộcTài liệu, Giáo trình học tiếng Dân tộc CategoriesArchives |